Tổng hợp các bút toán kết chuyển cuối kỳ
Hướng dẫn bút toán kết chuyến cuối kỳ | ||||
Nội dung | Nghiệp vụ kế toán tổng hợp, kết chuyển | Định khoản sổ cái | Số liệu và cách làm | Hướng dẫn |
VAT |
Kết chuyển thuế VAT để tính VAT phải nộp
|
Nợ tk 3331 | có tk 1331 |
Số dư 1331 < 3331
|
Chỉ thực hiện 1 trong 2 bút toán. Nếu
DN kê khai VAT theo tháng thì kết chuyển cuối tháng, kê khai theo quý thì kết chuyển cuối quý. |
Kết chuyển thuế VAT để tính VAT còn được khấu trừ
|
Nợ TK 3331 | Có TK 1331
|
Số dư 1331 > 3331
|
||
Giảm trừ doanh thu |
Kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại
|
Nợ TK 511 | Có TK 5211
|
Số dư 5211
|
521 là tài khoản ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu. Tách 521 thành 3 tiểu khoản cho dễ quản lý. Kết chuyển xong, xác định được doanh thu thuần. Kết chuyển xong bút toán này, 521 hết số dư (Kết dư).
|
Kết chuyển giảm giá hàng bán
|
Nợ TK 511 | Có TK 5212
|
Số dư 5212
|
||
Kết chuyển hàng bán trả lại
|
Nợ TK 511 | Có TK 5213
|
Số dư 5213
|
||
Doanh thu
bán hàng, dịch vụ |
Kết chuyển doanh thu thuấn từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ |
Nợ TK 511 | Có TK 911
|
Số dư 511 sau khi
kết chuyển giảm trừ doanh thu |
Chuyển số dư doanh thu thuần từ 511 sang
911 để tính lãi lỗ |
Doanh thu tài chính |
Kết chuyển hoạt động doanh thu tài chính | Nợ TK 515 | Có Tk 911 | Số dư hiện thời 515 |
Chuyển số dư doanh thu tài chính sang 911
để xác định lãi lỗ |
Thu nhập khác |
Kết chuyển các khoản thu nhập khác |
Nợ TK 711 | Có TK 911
|
Số dư hiện thời 711 |
Chuyển số dư các khoản thu nhập khác
sang 911 để xác định lãi lỗ |
Giá vốn hàng bán |
Kết chuyển giá vốn hàng bán | No 911 | Có 632 | Số dư hiện thời 632 |
Chuyển giá vốn sang 911 để tính lãi lỗ
|
Chi phí tài chính |
Kết chuyển chi phí tài chính | No 911 | Có 635 | Số dư hiện thời 635 |
Chuyển cp tài chính sang 911 để tính lãi lỗ
|
Chi phí bán hàng |
Kết chuyển chi phí bán hàng | No 911 | co 641 | Số dư hiện thời 641 |
Nếu áp dụng QĐ48 thì lấy số liệu ở 6421
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
|
Nợ TK 911 | Có TK 642
|
Số dư hiện thời 642 |
Nếu áp dụng QĐ48 thì lấy số liệu ở 6422
|
Chi phí khác |
Kết chuyển chi phí khác
|
Nợ TK 911 | Có TK 811
|
Số dư hiện thời 811 |
Chuyển chi phí khác sang 911 để tính lãi lỗ
|
Tính thuế TNDN |
Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
|
Nợ TK 821 | Có TK 3334
|
Thuế TNDN phải
nộp trong năm trên tờ khai TNDN |
Thực hiện trên HTKK, điều chỉnh doanh thu,
chi phí theo luật thuế TNDN, bù trừ chuyển lỗ và ưu đãi thuế TNDN |
Chi phí thue TNDN |
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
|
Nợ TK 911 | Có TK 821
|
Số dư hiện thời 821
|
Kết chuyển chi phí thuế TNDN để xác định
kết quả lãi lỗ |
Lãi lỗ | Kết chuyển lãi |
Nợ TK 911 | Có TK 421
|
Nếu Có 911 > Nợ 911
|
Thực hiện 1 trong 2 bút toán. Nếu lãi làm
tăng vốn - Có 421 | Nếu lỗ làm giảm vốn - Nợ 421 |
Kết chuyển lỗ |
Nợ TK 421 | Có TK 911
|
Nếu Nợ 911 > Có 911
|
Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Hotline: 024 3791 8098
Ms. Thắm: 0393.923.563
Mr. Hoàng: 0987.904.052